nổi danh
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nổi danh+
- Become famous, win widespread fame.
- "Nổi danh tài sắc một thì " (Nguyễn Du)
She won widespread fame for her talent and beauty for a whole period
- "Nổi danh tài sắc một thì " (Nguyễn Du)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nổi danh"
- Những từ có chứa "nổi danh" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
celebrity nominal honour listing dishonour gerundial death-roll name reputation martyrology more...
Lượt xem: 427